Định mức xây dựng 235
Xem và tải Định mức xây dựng 235 được Bộ xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 235/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 về việc Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng (Sửa đổi và bổ sung)
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG 235
Định mức xây dựng 235 được Bộ xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 235/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 về việc Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng (Sửa đổi và bổ sung)
Tập Định mức xây dựng 235 của Bộ Xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng đã được công bố kèm theo công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi bổ sung vào 6 chương sau:
Stt |
Nhóm, loại công tác xây dựng |
Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP, 1091/QĐ-BXD |
Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung |
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI |
||
1 |
Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực kích thước cọc 50x50cm trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa từ 7T đến ≤ 10T |
Bổ sung |
AC.16000 |
2 |
Nối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực kích thước cọc 50x50cm |
Bổ sung |
AC.29300 |
|
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG |
||
3 |
Rải thảm mặt đường đá dăm đen chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 10cm, dày 12 cm |
Bổ sung |
AD.23117÷AD.23118 |
4 |
Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) |
Sửa đổi |
AD.23251÷AD.23264 |
|
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ |
||
5 |
Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h |
Sửa đổi |
AF.33300 |
6 |
Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu đổ bằng máy bơm bê tông, 50m3/h |
Sửa đổi |
AF.33400 |
7 |
Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base |
Bổ sung |
AF.37710 |
8 |
Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường |
Bổ sung |
AF.39110 |
9 |
Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng trạm trộn |
Bổ sung |
AF.51200 |
10 |
Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng ôtô tự đổ |
Bổ sung |
AF.52500 |
|
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN |
||
11 |
Sản xuất, lắp đặt cáp thép dự ứng lực kéo trước cọc bê tông 50x50cm |
Bổ sung |
AG.13550 |
12 |
Lắp dựng tấm sàn C-Deck |
Bổ sung |
AG.22510 |
13 |
Lắp dựng dầm cầu I dài 33m bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn |
Thay thế |
AG.52610 |
14 |
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn |
Thay thế |
AG.52710 |
15 |
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn |
Thay thế |
AG.52810 |
|
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC |
||
16 |
Làm tường bằng tấm thạch cao |
Bổ sung |
AK.77420 |
17 |
Bả bằng bột bả Nishu vào các kết cấu |
Bổ sung |
AK.82910 |
18 |
Bả bằng bột bả Nippon Paint vào các kết cấu |
Bổ sung |
AK.82920 |
19 |
Bả bằng bột bả Toa vào các kết cấu |
Bổ sung |
AK.82930 |
20 |
Bả bằng bột bả Joton vào các kết cấu |
Bổ sung |
AK.82940 |
21 |
Bả bằng bột bả Lucky House vào các kết cấu |
Bổ sung |
AK.82950 |
22 |
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu |
Bổ sung |
AK.83350 |
23 |
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint |
Bổ sung |
AK.83360 |
24 |
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu |
Bổ sung |
AK.83400 |
25 |
Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint |
Bổ sung |
AK.83510 |
26 |
Sơn sắt thép bằng sơn Joton |
Bổ sung |
AK.83610 |
27 |
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng sơn Nishu |
Bổ sung |
AK.85400 |
28 |
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint |
Bổ sung |
AK.85510 |
29 |
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng sơn Kretop |
Bổ sung |
AK.85600 |
30 |
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton |
Bổ sung |
AK.85710 |
31 |
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky House |
Bổ sung |
AK.85810 |
32 |
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck |
Bổ sung |
AK.85910 |
33 |
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn Nishu |
Bổ sung |
AK.87000 |
34 |
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn Nippon Paint |
Bổ sung |
AK.88100 |
35 |
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn Toa |
Bổ sung |
AK.89100 |
36 |
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn Joton |
Bổ sung |
AK.90100 |
37 |
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn Lucky House |
Bổ sung |
AK.90200 |
38 |
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Lucky House |
Bổ sung |
AK.90300 |
39 |
Sơn bề mặt bằng sơn Lucky House vân đá |
Bổ sung |
AK.90400 |
40 |
Quét dung dịch Victa chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng |
Bổ sung |
AK.92200 |
41 |
Bảo vệ bề mặt bê tông, bề mặt đá tự nhiên bằng dung dịch Protect Guard |
Bổ sung |
AK.95300 |
|
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC |
||
42 |
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm |
Sửa đổi |
AL.16111 |
43 |
Lắp đặt phễu nhựa móng Top-base |
Bổ sung |
AL.16510 |
44 |
Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng Top-base |
Bổ sung |
AL.16520 |
45 |
Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC) |
Bổ sung |
AL.24300 |
46 |
Làm khe co đường bê tông đầm lăn (RCC) |
Bổ sung |
AL.24400 |
47 |
Lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau |
Sửa đổi |
AL.25223 |
48 |
Làm ô ngăn bằng tấm Neoweb |
Bổ sung |
AL.57100 |
49 |
Phòng chống mối bằng công nghệ Termimesh |
Bổ sung |
AL.91100 |
Chi tiết Định mức xây dựng 235: Tải về xem
Viết bài: Thảo Chi
Bài viết có thể bạn quan tâm
1. Nhận bóc tách khối lượng, nhận lập dự toán công trình
2. Hướng dẫn bóc tách khối lượng
3. Định mức bê tông mác 200, mác 250
Xem thêm