Định mức xây dựng 588
Tải về hoặc xem Định mức xây dựng 588 được Bộ xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 về việc Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng (Sửa đổi và bổ sung)
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG 588
Định mức xây dựng 588 được Bộ xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 về việc Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng (Sửa đổi và bổ sung)
Tập Định mức xây dựng 588 của Bộ Xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng đã được công bố kèm theo công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi bổ sung vào 3 chương sau:
Stt |
Nhóm, loại công tác xây dựng |
Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP |
Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung |
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI |
||
1 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (Không sử dụng dung dịch khoan) |
Thay thế AC.31110¸ AC.31524 |
AC.31110¸ AC.31445 |
2 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan) |
Thay thế AC.32111¸ AC.32722 |
AC.32110¸ AC.32445 |
3 |
Bơm dung dịch Polymer chống sụt thành lỗ khoan, thành cọc Barrette |
Bổ sung |
AC.32900 |
|
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC |
||
4 |
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết chân không có màng kín khí |
Bổ sung |
AL.16200 |
5 |
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết chân không có màng kín khí |
Bổ sung |
AL.16300 |
6 |
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét |
Bổ sung |
AL.16410 |
7 |
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite |
Bổ sung |
AL.16420 |
8 |
Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng |
Sửa đổi |
AL.54200 |
|
CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ |
||
9 |
Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công |
Bổ sung |
AM.11000 |
10 |
Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công |
Bổ sung |
AM.12000 |
11 |
Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P£200kg bằng thủ công |
Bổ sung |
AM.13000 |
12 |
Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới |
Bổ sung |
AM.14000 |
13 |
Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công |
Bổ sung |
AM.21000 |
14 |
Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ |
Bổ sung |
AM.22000 |
15 |
Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng |
Bổ sung |
AM.23000 |
16 |
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P £200kg bằng ô tô vận tải thùng |
Bổ sung |
AM.31000 |
17 |
Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng |
Bổ sung |
AM.32000 |
18 |
Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng |
Bổ sung |
AM.33000 |
Chi tiết Định mức xây dựng 588: Tải về xem
Có thể bạn quan tâm:
Xem thêm