Định mức xây dựng 1264
Định mức xây dựng 1264 được Bộ xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-BXD ngày 18/12/2017 về việc Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng (Sửa đổi và bổ sung) – Công tác sử dụng vật liệu xây không nung.
Định mức xây dựng 1264 được Bộ xây dựng Công bố kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-BXD ngày 18/12/2017 về việc Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng (Sửa đổi và bổ sung) – Công tác sử dụng vật liệu xây không nung.
Tập Định mức xây dựng 1264 của Bộ Xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng đã được công bố kèm theo công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi và bổ sung vào 03 chương sau:
Stt |
Nhóm, loại công tác xây dựng |
Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP, 1091/QĐ-BXD |
Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung |
|
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ |
||
1 |
Xây gạch bê tông, kích thước gạch (20 x 20 x 40; 15 x 20 x 40; 10 x 20 x 40; 19 x 19 x 39; 15 x 19 x 39; 10 x 19 x 39; 11,5 x 19 x 24; 11,5 x 9 x 24; 15 x 20 x 30)cm |
Sửa đổi AE.81110÷AE.81940 |
AE.81110÷AE.81940 |
2 |
Xây gạch bê tông, kích thước gạch (12 x 19 x 39; 20 x 15 x39; 17 x 15 x 39; 15 x 15 x 39; 13 x 15 x 39; 10 x 15 x 39; 9 x 15 x 39; 20 x 13 x 39; 17 x 13 x 39; 15 x 13 x 39; 14 x 13 x 39; 12 x 13 x 39; 10 x 13 x 39; 8 x 13 x 39; 10,5 x 13 x 22; 10,5 x 6 x 22; 10 x 6 x 21; 9,5 x 6 x 20)cm |
Bổ sung |
AE.82111÷AE.82284 |
3 |
Xây tường gạch silicát |
Sửa đổi mã hiệu AE.82110÷AE.82220 |
AE.84110÷AE.84220 |
4 |
Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ |
Sửa đổi AE.85110÷AE.87780 |
AE.85110÷AE.87780 |
5 |
Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) xây bằng vữa thông thường |
Sửa đổi AE.8811÷AE.88378 |
AE.88111÷AE.88378 |
6 |
Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ |
Bổ sung |
AE.89111÷AE.89168 |
7 |
Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa thông thường |
Bổ sung |
AE.89511÷AE.89568 |
|
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC |
||
8 |
Trát tường xây gạch không nung bằng vữa trát bê tông nhẹ |
Sửa đổi AK.21310÷AK.21430 |
AK.21310÷AK.21430 |
9 |
Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường |
Bổ sung |
AK.21510÷AK.21630 |
|
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC |
|
|
10 |
Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt |
Sửa đổi AL.26110÷AL.26120 |
AL.26110÷ AL.26120 |
11 |
Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung |
Sửa đổi AL.52910 |
AL.52910 |
12 |
Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung |
Bổ sung |
AL.52920 |
Chi tiết Định mức xây dựng 1264: Tải về xem
Có thể bạn quan tâm:
Xem thêm